Characters remaining: 500/500
Translation

bếp núc

Academic
Friendly

Từ "bếp núc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Nơi nấu ăn: "Bếp núc" có thể hiểu không gian dùng để nấu ăn, thường được trang bị các dụng cụ thiết bị cần thiết. dụ: "Bếp núc sạch sẽ" có nghĩakhông gian nấu ăn được giữ gìn vệ sinh, gọn gàng.

  2. Công việc nấu ăn: Từ này cũng được dùng để chỉ các hoạt động liên quan đến việc nấu ăn. dụ: "Lo chuyện bếp núc" có nghĩađảm nhận các công việc liên quan đến nấu nướng chuẩn bị bữa ăn.

  3. Chuẩn bị cho công việc: Trong một ngữ cảnh khác, "bếp núc" có thể ám chỉ đến những kỹ năng thủ thuật cần thiết để thực hiện một công việc nào đó. dụ: "Bếp núc của nhà văn" có thể hiểu các kỹ năng, phương pháp nhà văn sử dụng trong quá trình sáng tác.

dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng cơ bản:

    • "Bếp núc của gia đình tôi rất tiện nghi." (Nơi nấu ăn)
    • " ấy rất đảm đang trong chuyện bếp núc." (Công việc nấu ăn)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Bếp núc của một đầu bếp chuyên nghiệp không chỉ nơi nấu ăn còn nơi sáng tạo." (Ý nói đến sự sáng tạo trong công việc)
    • "Tôi đã học được nhiều bếp núc trong việc dịch thuật." (Kỹ năng, thủ thuật trong công việc dịch thuật)
Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: Từ "bếp" có thể được sử dụng độc lập để chỉ nơi nấu ăn, trong khi "núc" không thường được sử dụng một mình.
  • Từ đồng nghĩa: "Nấu ăn", "chuẩn bị món ăn" có thể xem từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
  • Từ gần giống: "Làm bếp", "công việc bếp" có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh tương tự.
Chú ý:
  • "Bếp núc" thường mang sắc thái tích cực, thể hiện sự khéo léo, tinh tế trong việc nấu nướng quản lý không gian nấu ăn.
  • Từ này không chỉ đơn thuần nơi hay công việc, còn có thể mang ý nghĩa sâu sắc hơn về nghệ thuật kỹ năng trong cuộc sống hàng ngày.
  1. dt. 1. Nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. Công việc nấu ăn nói chung: lo chuyện bếp núc việc bếp núc. 3. Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nào đó: bếp núc của nhà văn trong bếp núc của công tác dịch thuật.

Comments and discussion on the word "bếp núc"